PAM _ polyacrylamide  là một loại polyme có thể tan trong nước nhưng không hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.

PAM thương phẩm thường có 2 dạng bao gồm: dạng chất rắn màu trắng và dạng nhũ tương được tổng hợp và sản xuất cho các mục đích sử dụng cụ thể

PAM được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xử lý nước thải, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp khai thác dầu, nghành giấy, trong các lĩnh vực hóa mỹ phẩm khác … trong lĩnh vực xử lý nước thải PAM đóng vai trò là một chất trợ tạo bông trong quá trình phân tách cặn bẩn ra khỏi nước

PAM theo công thức cấu tạo của phân tử polyme acrylamide được phân thành ba loại sản phẩm bao gồm: non ionic polyacrylamide, Anionic polyacrylamide và Cationic Polyacrylamide. Tùy vào điều kiện môi trường mà các thương phẩm được lựa chọn sử dụng để tạo hiệu quả và công năng tốt:

Anionic polyacrylamide (APAM): thường được dùng cho xử lý nước thải có hàm lượng ion cao trong môi trường nước có độ pH >7 và có độ đục cao.

Cationic polyacrylamide (CPAM): thường được dùng cho nước thải có hàm lượng ion chất lượng hữu cơ cao trong môi trường nước có độ pH < 7.

None – ionic PAM: Thường được dùng cho việc tách hỗn hợp ion chất hữu cơ và vô cơ.

Hướng dẫn sử dụng: PAM thường được pha và hòa tan trong nước với tỷ lệ PAM/H2O là 0.5 – 1% trước khi bổ sung vào hệ thống xử lý nước thải. Hàm lượng PAM tiêu hao sử dụng thường dao động từ 0.05% – 0.15% phần khối lượng của tạp chất cần loại bỏ trong nước thải, tỷ lệ này có thể bị thay đổi tùy thuộc vào chất lượng nước đầu vào.

Nhu cầu về polyacrylamit (PAM): tổng nhu cầu toàn thế giới năm 2016 riêng cho ngành xử lý nước thải đạt 1,56 tỉ USD. Sự tăng trưởng của ngành công nghiệp thế giới cùng với sự quan tâm hơn của con người đối với môi trường và khí hậu toàn cầu tạo ra nhu cầu PAM theo đó cũng tăng lên nhanh chóng. Song song với ứng dụng trong xử lý nước thải thì các ứng dụng trong các nghành công nghiệp như dầu mỏ, giấy, khai khoáng cũng đang là động lực cho thị trường PAM. Ước tính đến 2025 thị trường toàn cầu đạt 6,83 tỉ USD, tăng trưởng hàng năm đạt 6,1%

PAM thương phẩm trên thị trường được sản xuất và phân phối bởi nhiều tập đoàn hóa chất bao gồm: Kemira, Basf, Chinafloc, SNF, Ashland, Anhui Jucheng Fine Chemical Co, Ltd. (CJCC), Black Rose Industries Ltd., Shandong Polymer Bio-chemicals Co., Ltd., Xitao Polymer Co., Ltd., Dongying Kechuang Biochemical Industrial Co., Ltd., Anhui Tianrun, ATP

ATP // Anionic Polyacrylamide

Anionic polyarylamide (APAM) là một loại polyme hòa tan trong nước. Nó chủ yếu được sử dụng cho quá trình keo tụ, lắng và làm sạch nước thải công nghiệp trong các ngành công nghiệp nghiêm trọng như luyện thép, nhà máy mạ điện, luyện kim, rửa than, bùn thải, v.v. Ngoài ra, nó có thể được sử dụng cho mục đích làm sạch và lọc nước uống.

Anionic polyacrylamide cho phép các hạt được tập hợp lại bằng cách hấp thụ các chất rắn lơ lửng trong nước, bởi vì chuỗi phân tử của nó chứa một lượng nhóm phân cực nhất định. Nó có thể tăng tốc độ lắng của các hạt trong chất lỏng lơ lửng. Ngoài ra, loại hóa chất xử lý nước này rõ ràng có thể đẩy nhanh quá trình làm trong của dung dịch và cũng tạo điều kiện cho quá trình lọc.

Đặc trưng

1. Với khả năng hòa tan tuyệt vời trong nước, polyacrylamide anion có thể được hòa tan hoàn toàn trong nước lạnh.

2. Một lượng nhỏ APAM có thể đạt được hiệu quả keo tụ lớn. Trong hầu hết các trường hợp, cần bổ sung 0,01 – 10 g / m3 để phát huy hết tác dụng.

3. Sự kết hợp của polyacrylamide anion và các chất kết tụ vô cơ (như polyferric sulfate, polyaluminium chloride, ferric safl, v.v.) có thể tạo ra hiệu quả tuyệt vời.

 

Thông số chính của các sản phẩm Anionic Polyacrylamide do ATP cung cấp

PAM Khối lượng phân tử Hàm lượng ion Hàm lượng chất không tan trong nước Độ tinh khiến % Thời gian hòa tan trong nước Hàm lượng monome tồn dư
Anion 3 – 25 10-90% ≤0.5% ≥90% ≤0.5 hrs ≤ 0.05%

Package: Two – layer PE bag, or in two – layer bag with PE inside and PP ( or kraft) outside

Both 20kg/bag and 25 kg/bag are available.

 

Product Name

Model

Appearance

Solid Content (%)

Molecular Weight (Million)

Hydrolysis Degree (%)

pH value

Dissolving Time (min)

Technical document

Anionic polyacrylamide

A2718

White granule/emulsion

≥89%

18 – 20

25 – 29

4 – 8

≤ 60

Link COA
A2320

White granule/emulsion

≥89%

20 – 27

23 – 25

4 – 8

≤ 60

Link COA
A2327

White granule/emulsion

≥89%

27 – 28

23 – 25

4 – 9

≤ 60

Link COA
A2015

White granule/emulsion

≥89%

15 – 16

20

4 – 9

≤ 60

Link COA

Nonionic polyacrylamide

N0510

White granule/emulsion

≥89%

9 – 11

≤5

4 – 7

≤ 60

Link COA

ATP // Cationic Polyacrylamide

1. Cation polyacrylamide là một polyme mạch thẳng có thể được viết tắt là CPAM. Với nhiều nhóm hoạt động, nó có ái lực cao với các chất tạo thành liên kết hydro.

2. Cation polyacrylamide chủ yếu được sử dụng làm chất kết bông cation để keo tụ các chất keo tích điện âm. Nó cung cấp nhiều chức năng như loại bỏ đục, khử màu, hấp thụ, kết dính, và hơn thế nữa.

3. Là một lựa chọn phổ biến của hóa chất xử lý nước thải, polyacrylamide cation lý tưởng để xử lý nước thải có hàm lượng chất keo hữu cơ cao trong các ngành công nghiệp khác nhau như nhuộm, sản xuất giấy, thực phẩm, xây dựng, luyện kim, luyện quặng, than nghiền, mỏ dầu, lên men và chế biến các sản phẩm thủy sản, v.v.

4. Cation polyacrylamide đặc biệt thích hợp cho việc khử nước của nước thải đô thị, bùn đô thị, bùn làm giấy và bùn công nghiệp khác.

Đặc trưng

1. Polycrylamide cation có thể được hòa tan hoàn toàn trong nước lạnh do khả năng hòa tan trong nước cao.

2. Liều lượng CPAM thấp mang lại hiệu quả keo tụ rất lớn.

3. Sản phẩm xử lý nước này có thể được sử dụng cùng với polyferric sulfat, polyaliminium clorua, muối sắt và các chất khác, có thể mang lại hiệu quả đáng kể.

 

Thông số chính của các sản phẩm Cationic Polyacrylamide do ATP cung cấp

PAM Khối lượng phân tử Hàm lượng ion Hàm lượng chất không tan trong nước Độ tinh khiến % Thời gian hòa tan trong nước Hàm lượng monome tồn dư
Cation 2-12 10-60% ≤0.5% ≥90% ≤1.5hrs ≤ 0.05%

Package

Two – layer PE bag, or in two – layer bag with PE inside and PP ourside

Both 20kg/ bag and 25kg/bag are available.

 

 

Product Name

Model

Appearance

Solid Content (%)

Molecular Weight (Million)

Degree of Ion

pH Value

Dissolving Time (min)

Technical document
Cationic poly

acrylamide

C0510

White granule/emulsion

≥89%

9 – 11

5

6 – 8

≤ 60

Link COA

C1514/C1312

White granule/emulsion

≥89%

12 -15

15

6 – 8

≤ 60

Link COA

C2012

White granule/emulsion

≥89%

10 – 12

20

6 – 8

≤ 60

Link COA

C3006/C4306

White granule/emulsion

≥89%

6 – 8

30

6 – 8

≤ 60

Link COA

C3012

White granule/emulsion

≥89%

10 – 12

30

6 – 8

≤ 60

Link COA

C4008

White granule/emulsion

≥89%

6 – 8

40

6 – 8

≤ 60

Link COA

C5008

White granule/emulsion

≥89%

6 – 8

50

6 – 8

≤ 60

Link COA

Thương hiệu liên quan